Học kỳ mùa Thu
|
01/08
|
Học kỳ mùa Xuân
|
01/12 |
Học kỳ mùa Hè
|
01/04
|
Điều kiện xét tuyển- Trình độ tiềng Anh tương đương TOEFL FBT 500 (iBT 61)
- Điểm trung bình 3 năm học gần nhất: GPA>=7.0/10 hoặc 2.5/4 hoặc
- Các môn học chung có GPA>=2.0 và các môn khoa học tự nhiên có GPA>=2.5
Hồ sơ xét tuyển
- Bảng điểm Cao Đẳng/Đại học (2 bản sao có công chứng) (1)
- Giấy báo điểm TOEFL/IELTS (2 bản sao) (2)
- Đơn xin nhập học
- Lệ phí xét hồ sơ (10 USD)
- 4 ảnh 4x6
(1) Thí sinh cần bổ sung 2 bản dịch tiếng Anh có công chứng sau khi trúng tuyển.
(2) Thí sinh khi chưa có chứng nhận trình độ tiếng Anh TOEFL hoặc IELTS có thể tham gia ký thi
đầu vào tại ICP, lệ phí 20 USD/1 lần thi
}
Giai đoạn 1 : Bảng dự trù học phí 01 năm tại UEF.
Nhóm ngành |
Học phí/Tín chỉ |
Tổng số tín chỉ |
Học phí |
Điều Dưỡng |
130 USD |
60 (1 năm) |
7.800 USD |
}
Giai đoạn 2 : Bảng dự trù học phí 01 năm tại Hoa Kỳ.
Nhóm ngành |
Học phí/Tín chỉ |
Tổng số tín chỉ |
Học phí |
Điều Dưỡng CN bằng 2 |
500 USD |
60 |
30.000 USD |
Điều Dưỡng
( đã có NCLEX) |
500 USD |
30 |
15.000 USD |
(*)
CGFNS (Commission on Graduates of Foreign Nursing
Schools: chứng nhận dành cho các Điều dưỡng viên
quốc tế cấp độ 1 khi đăng ký thực tập tại Hoa Kỳ.
NCLEX: kỳ thi chứng chỉ hành nghề điều dưỡng tại Hoa
Kỳ.
Học phí đóng theo mỗi học kỳ.
Chương trình Cử Nhân Bằng 2 - Hai năm học chuyên
ngành Điều dưỡng
Một
năm học tại Việt Nam
Curriculum Component |
Credit hours |
English composition
|
6 |
U.S history |
6 |
Political science |
6 |
Literature |
6 |
Speech |
3 |
Computer Literacy |
3 |
Statistics |
3 |
Intro to
Psychology |
3 |
Human Growth & Dev |
3 |
Intro to Sociology |
3 |
Visual & Performing Arts |
3 |
Nutrition Chemistry |
4 |
Anatomy &
Physiology |
8 |
Microbiology
(4 tín chỉ) |
4 |
Một
năm học tại Hoa Kỳ
Curriculum Component |
Credit hours |
Nursing Professional Role I/II/III
|
8 |
Pharmacology for Collaborative Nursing
Practice |
2 |
Reading & Interpreting Scientific Literature
|
3 |
Introduction to Evidence-based Nursing
Practice |
4 |
Nursing Process for Symptom Management
|
6 |
Nursing Process for Collaborative Practice
I/II |
13 |
Clinical Nursing Practice I/II/III |
19 |
Nursing Elective |
3 |
Nursing
Research |
3 |
Cơ
hội làm việc sau khi tốt nghiệp
Cử
nhân Điều dưỡng Hoa Kỳ được phép hành nghề hành nghề
Điều dưỡng tại Hoa Kỳ khi đạt kỳ thi chứng chỉ hành
nghề điều dưỡng (NCLEX-RN, National Council
Licensure Examination for Registered Nurses) do Hội
đồng Điều dưỡng Hoa Kỳ (Board of Nursing) cấp.
Quản
lý phòng khám và chăm sóc sức khỏe bệnh nhân tại các
bệnh viện.
Theo
U.S News, điều dưỡng là ngành có thu nhập cao, hiện
đang nằm trong top 50 ngành "nóng nhất” tại Hoa Kỳ
trong năm 2010. Dự báo mức độ tăng trưởng nghề
nghiệp của ngành điều dưỡng sẽ là 22% từ năm
2010-2018. Thu nhập bình quân khoảng 62.450 USD/năm.
Điều kiện
1.Đã qua giai đoạn 1 tại UEF
2.Điểm TOEFL IBT >= 61 Hoặc IELTS >= 5.5
( Điểm TOEFL tùy thuộc vào yêu cầu của trường Đại
Học đối tác )
Thời gian chuyển tiếp
Mùa Thu : Tháng 08
Mùa Xuân : Tháng 02
Mùa Hè : Tháng 05
Học
bổng ICP trị giá từ 50% đến 100% học phí của mỗi học
kỳ cho sinh viên chương trình ICP. Đồng thời tạo cơ
hội cho sinh viên tiếp tục nhận được học bổng giai
đoạn 2 tại các trường Đại học đối tác.
Điều kiện xin học bổng:
Tốt nghiệp
Trung học Phổ thông hoặc Cao đẳng/Đại học
HS/SV có điểm
trung bình 3 năm gần nhất (GPA) >= 3.5/4.0 (8.75/10)
Giấy chứng nhận
trình độ tiếng Anh: TOEFL iBT ≥ 61 hoặc IELTS ≥ 5.5
Thư giới thiệu
về khả năng học tập và thành tích hoạt động của cá
nhân
Hồ sơ học bổng nộp cùng lúc
với hồ sơ nhập học
Học bổng được xét dựa trên kết quả học tập của giai
đoạn 1 tại ICP và thành tích hoạt động của cá nhân.